Bảng giá xe ô tô Kia tháng 9/2018

Kia là môt trong các thương hiệu ô tô đến từ Hàn Quốc. Tại Việt Nam, Hãng Kia phân phối chính hãng 7 dòng xe thuộc 3 phân khúc.
- Phân khúc Sedan có: Rio, Cerato Koup, Cerato, Optima.
- Phân khúc Hatchback có Rio, Cerato và Morning.
- Phân khúc SUV/MPV là các mẫu Rondo, Sorento và Sedona.
Dòng xe |
Động cơ |
Công suất/ |
Giá bán |
Morning MT |
1.0L-5MT |
86/120 |
290 |
Morning EX |
1.2L-5MT |
86/120 |
299 |
Morning Si |
1.2L-5MT |
86/120 |
345 |
Morning Si |
1.2L-5AT |
86/120 |
379 |
Morning S |
– |
– |
393 |
Rio 5 cửa |
1.4L-4AT |
106/135 |
592 |
Cerato 4 cửa |
1.6L-6MT |
128/157 |
530 |
Cerato 4 cửa |
1.6L-6AT |
128/157 |
589 |
Cerato 4 cửa |
2.0L-6AT |
159/194 |
635 |
Cerato SMT |
– |
– |
499 |
Cerato S |
– |
– |
500 |
Optima AT |
2.0L-6AT |
159/194 |
789 |
Optima ATH |
2.0L-6AT |
159/194 |
879 |
Optima – GT Line |
2.4L-6AT |
156/228 |
949 |
Quoris |
3.8L-8AT |
286/192 |
2708 |
Soul có sunroof |
2.0L-6AT |
156/192 |
750 |
Rondo GMT |
2.0- |
– |
609 |
Rondo GAT |
2.0- |
– |
669 |
Rondo GATH |
2.0- |
– |
799 |
Rondo DAT |
1.7- |
– |
799 |
Sorento DATH |
2.2L-6AT |
195/437 |
949 |
Sorento GAT |
2.4L-6AT |
174/225 |
799 |
Sorento GATH |
2.4L-6AT |
174/225 |
919 |
Sedona DAT |
2.2L-6AT |
6AT |
1069 |
Sedona DATH |
2.2L-6AT |
6AT |
1179 |
Sedona GAT |
3.3L-6AT |
6AT |
1178 |
Sedona GATH |
3.3L-6AT |
6AT |
1409 |
(Đơn vị giá: triệu VNĐ đồng)
- Trên đây là Bảng giá xe ô tô Kia Tháng 9/2018 được cập nhật mới nhất dành cho bạn đọc tham khảo.
- Do hiện nay giá xe còn nhiều biến động nên bạn cần liên lạc hoạc đến đại lý Kia gần nhất để nắm được giá xe chính xác nhất.
- Ngoài ra, các đại lý bán xe Kia cũng thường có các chương trình khuyến mại, ưu đãi riêng.